MÔ TẢ VIN-EA 01
- VIN-EA 01 – CHẤT KẾT DÍNH EPOXY CHỊU LỰC, CHẤT TRÁM/SỬA CHỮA VÀ ĐỊNH VỊ CẤU TRÚC là vữa epoxy hai thành phần dùng để trám và kết dính, đông cứng ở nhiệt độ trên 5°C, không co ngót và tạo ra vật liệu có cường độ rất cao và đặc chắc.
- Hỗn hợp sau khi trộn được thi công lên bể mặt đã được chuẩn bị trước và nó nhanh chóng trở thành một lớp vữa không thấm nước và không bị các hóa chất khác làm ảnh hưởng.
- Sản phẩm được cung cấp dưới dạng định lượng sẵn, gồm 2 thành phần, dễ dàng sử dụng tại công trường.
ỨNG DỤNG
- Lớp kết nối mỏng vững chắc
- Sửa chữa bê tông
- Trám vá các lỗ hổng
- Chất kết dính cho các thanh thép chờ
- Trám các vết nứt và bề mặt
- Có thể dùng cho bê tông, sắt, thép, nhôm, gạch ceramic, gỗ, thủy tinh…
ƯU ĐIỂM
- Phát triển cường độ ban đầu nhanh, giảm thiểu thời gian chờ trong thời gian bảo quản
- Sản phẩm được đóng gói định lượng sẵn, dễ kiểm tra, đảm bảo độ sệt và giảm sai sót nơi công trường
- Sản phẩm được đóng gói thành 2 phần có màu giúp dễ kiểm tra khi trộn
- Màu xám tự nhiên
- Không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các chất kiềm, axit và các hóa chất công nghiệp
- Cường độ cao hơn bê tông
- Chịu va đập và kháng mài mòn rất tốt
- Có thể rót hay trát
- Không võng, dễ thi công
- Đạt cường độ ban đầu nhanh, không co ngót, bề mặt khô hay ẩm đều có thể áp dụng được.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc: Xám khi trộn (có thể có màu vàng hoặc màu sậm nếu để trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời)
Tỉ lệ trộn: A:B = 1:3 (theo khối lượng)
A:B = 1:2 (theo thể tích)
Định mức: Khoảng 1.7 kg/m²
Độ dày: Tối đa 3cm cho mỗi lớp
Mặt đứng tối đa là 1cm
Bảo dưỡng: 7 ngày, dưới 20°C thời gian bảo dưỡng lâu hơn.
Khối lượng thể tích (hỗ hợp khi trộn): ~1.8 ÷ 2.0 (kg/l)
Thời gian khô (5mm): 20 : 40 phút (nhiệt độ 20 : 30°C) và 90 ÷ 150 phút (nhiệt độ 5 ÷ 10°C)
Đường |
Đường kính |
Đường sâu |
Độ dày tối thiểu nền liên kết |
Diện |
Lực |
10 |
14 |
100 |
125 |
78.5 |
40.5 |
12 |
16 |
120 |
150 |
113.0 |
59.0 |
14 |
18 |
140 |
170 |
153.9 |
76.2 |
16 |
20 |
160 |
190 |
201.0 |
100.1 |
Chú ý: Những đặc tính của sản phẩm chỉ có thể đạt được nếu duy trì đúng tỷ lệ trộn.
ĐÓNG GÓI
Bộ 2 kg bao gồm: Thành phần A: 0.5 kg/hộp
Thành phần B: 1.5 kg/hộp
Bộ 4 kg bao gồm: Thành phần A: 1.0 kg/hộp
Thành phần B: 3.0 kg/hộp
THỜI GIAN KHÔ
Thời gian khô của VIN-EA 01 có thể điều chỉnh làm cho nhanh hơn hoặc trì hoãn nhằm đạt được yêu cầu cụ thể, ví dụ như kết dính các mảng bê tông đúc sẵn.
BẢO QUẢN
VIN-EA 01 có thời hạn sử dụng 12 tháng nếu bảo quản trong thùng không mỡ nắp và để ở nơi khô ráo, bảo quản nhiệt độ dưới 35°C.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Công tác chuẩn bị:
- Trám vá, sửa chữa cấu trúc: Tất cả dầu mỡ, tạp chất nhiễm bẩn, hóa chất, bụi phải được cậy bỏ bằng phương pháp cơ học để tạo bề mặt sạch hoàn toàn. Bê tông phải đạt ít nhất 14 ngày tuổi trước khi thi công. Bề mặt thép phải được thổi sạch gỉ bằng phun cát. Những vết dầu mỡ phải được tẩy sạch bằng hóa chất trước khi phun cát.
- Neo cấy thép, định vị cấu trúc: Khoan lỗ với đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật của từng loại cốt thép. Làm sạch lỗ khoan bằng chổi kim loại, giẻ lau. Thổi sạch bụi lỗ khoan bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí.
2. Trộn:
- Phải đảm bảo hỗn hợp trộn VIN-EA 01 đồng nhất hoàn toàn.
- Nên rót trước thành phần cứng vào phần keo sau đó trộn lại với nhau bằng máy trộn có tốc độ thấp để đảm bảo cho hỗn hợp đồng nhất, trộn ít nhất 4-5 phút để hỗn hợp có màu đồng nhất.
3. Phương pháp thi công:
- Thi công hỗn hợp VIN-EA 01 bằng bay có khía hình V, dao trát matft hoặc dao trét hay vòi bơm… tùy thuộc vào công việc thi công.
- Trường hợp neo cấy thép : Bơm VIN-EA 01 vào lỗ từ đáy lỗ đến khi điền đầy khoảng 1⁄2 lỗ. Cắm thép từ ngoài vào trong, vừa cắm vừa xoay tròn thanh thép, đảm bảo VIN-EA 01 điền đầy lỗ và bám kín vào thân thép. Các chi tiết liên kết phải được giữ cố định cùng nhau cho đến khi VIN-EA 01 đông cứng.
VỆ SINH
Tất cả dụng cụ phải được rửa sạch ngay sau khi sử dụng. Vật liệu sau khi đông cứng chỉ có thể cạy bỏ bằng phương pháp cơ học.
AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
Da tiếp xúc lâu với nhựa epoxy và tác nhân bảo dưỡng có thể gây chứng viêm da cho những người thường bị dị ứng với loại sản phẩm này.
Mang găng tay, bôi kem bảo vệ, mặc quần áo bảo vệ, mang mặt nạ khi thi công. Nếu bị ngộ độc, phải liên hệ ngay với bác sĩ.
LƯỢNG DÙNG
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Thể tích vữa VIN-EA 01 (ml) cho từng loại đường |
|||||
Bu lông Ø12 |
Bu lông Ø16 |
Bu lông Ø20 |
Bu lông Ø25 |
Bu lông Ø32 |
Bu lông Ø40 |
|
20 |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
50 |
40 |
25 |
|
|
|
32 |
80 |
70 |
60 |
40 |
|
|
38 |
|
130 |
100 |
75 |
45 |
|
45 |
|
|
150 |
130 |
100 |
45 |
50 |
|
|
|
180 |
150 |
90 |
62 |
|
|
|
|
280 |
255 |
MIỄN TRỪ:
Các thông tin kỹ thuật và hướng dẫn thi công trong các tài liệu của VIN dựa trên sự hiểu biết và kinh nghiệm thực tế của VIN.
Các thông tin nêu ra ở đây chỉ nêu lên bản chất chung, do đó người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công của mình hay không. VIN có quyền thay đổi đặc tính sản phẩm của mình, người sử dụng phải luôn tham khảo tài liệu kỹ thuật mới nhất của sản phẩm.
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
- Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn và thông số kỹ thuật của vật liệu. Sử dụng vật liệu theo đúng tài liệu kỹ thuật.
- Những thắc mắc, ý kiến về kỹ thuật, biện pháp thi công, vui lòng liên hệ nhân viên bán hàng hoặc dịch vụ
kỹ thuật của CCP.IBST. - Tell: 0972 881 499 hoặc 097 944 301
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.