MÔ TẢ VIN-EPOCEM 02
Vữa tự san phẳng gốc xi măng – Epoxy siêu mịn VIN-EPOCEM 02 là loại vữa tự san phẳng gốc epoxy 3 thành phần, gốc xi măng epoxy cải tiến.
ỨNG DỤNG
VIN-EPOCEM 02 sử dụng để làm:
- Lớp vữa cán tự san phẳng dày 1.5 – 3mm
- Lớp ngăn độ ẩm tạm thời (độ dày tối thiểu 2mm)
- Làm phẳng hoặc vá bề mặt bê tông
- Áp dụng trên sàn bê tông không có màng chống thấm, trên bề mặt ẩm và những nơi không yêu cầu thẩm mỹ cao
- Lớp phủ cho sàn bê tông và lớp cán xi măng chưa đủ tuổi
- Lớp dặm vá cho các lớp phủ epoxy cũng như các lớp phủ sàn công nghiệp.
ƯU ĐIỂM
- Kết dính tốt ngay cả trên bề mặt ẩm
- Thích hợp cho các sàn không có màng chống thấm
- Chống thấm, cho phép thoát hơi nước
- Sử dụng được ở cả các bề mặt nền gốc xi măng
- Có thể phủ tiếp các lớp nhựa epoxy sau 24 giờ (ở 20°C, và độ ẩm tương đối 75%)
- Kháng nước và dầu tốt
- Thi công nhanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dạng/Màu sắc |
|
Thành phần A |
Lỏng/trắng |
Thành phần B |
Lỏng/trắng |
Thành phần C |
Bột/xám |
Khối lượng thể tích |
|
~2.0 kg/lít (hỗn hợp mới trộn) |
|
Đóng gói |
|
Thành phần A |
1.0 kg/hộp |
Thành phần B |
4.0 kg/hộp |
Thành phần C |
18.0 kg/bao |
Tỷ lệ trộn |
|
Thành phần A: B: = 1:4:18 (theo khối lượng) |
LƯU KHO
Thời gian cho phép thi công (độ ẩm tương đối 75%) |
|||
Nhiệt độ |
10°C |
20°C |
30°C |
Thời gian cho phép thi công |
60 |
40 |
30 |
Thời gian mở tối đa để thi công |
30 |
25 |
15 |
Cường độ nén 28 ngày: ~60 N/mm²
Cường độ uốn 28 ngày: ~14 N/mm²
Cường độ bám dính:
- Với bê tông sau 07 ngày: > 1.0 N/mm²
- Với bê tông sau 28 ngày: > 1.5 N/mm²
Khả năng kháng:
- Chịu được trong môi trường ẩm, dầu khoáng, nhiên liệu máy bay cũng như môi trường muối chống băng.
- Khả năng kháng nhiệt tương đương như các lớp vữa cán xi măng. VIN-EPOCEM 02 chịu được sự thay đổi nhiệt lớn như trong phòng lạnh.
- Khả năng kháng hóa chất được gia tăng bằng cách thêm một lớp phủ.
MẬT ĐỘ TIÊU THỤ
1. Vữa tự san phẳng:
– Lớp lót Primer: 0.20 – 0.30kg/m²
– Vữa tự san phẳng VIN EPOCEM02: 2.1kg/m²/mm
2. Hệ thống chống trơn trượt:
– Rải một “lượng dư” cát sấy khô (0.3 – 0.7mm) khoảng 6kg/m².
– Phần vật liệu không bám chặt có thể loại bỏ bằng máy hút bụi sau 24 giờ.
NHIỆT ĐỘ THI CÔNG GIỚI HẠN
- Nhiệt độ tối thiểu của nền +10°C
- Nhiệt độ tối đa của nền +30°C
- Nhiệt độ của nền tối thiểu phải trên điểm sương 3°C
- Độ ẩm không khí tương đối tối đa là 80%
- Trộn hỗn hợp thật đều (không vón cục).
QUY TRÌNH THI CÔNG
1. Chuẩn bị bề mặt:
– Nền phải đủ cường độ (cường độ nén tối thiểu là 25 N/mm²)
– Bề mặt bê tông hoặc lớp phủ phải bằng phẳng, đặc chắc và không có tạp, mảnh vụn và các thành phần dễ bong tróc.
– Các bề mặt không đặc chắc hoặc nhiễm dầu bị loại bỏ bằng cơ khí như thổi hơi. Cường độ kéo không được dưới 1.5 N/mm².
2. Thi công lớp lót:
*Đối với bề mặt gốc xi măng
– Với bề mặt có độ hấp thụ thông thường, quét lót bằng VIN-EPOCEM 02. Thời gian chờ trước khi thi công VIN-EPOCEM 02 vào khoảng 1-3 giờ sau khi thi công lớp lót.
– Với bề mặt có độ hấp thụ cao, bở, cần quét lót 2 lớp VIN-EPOCEM 02. Thời gian chờ giữa lớp phủ thứ nhất và lớp phủ thứ hai là 18-24 giờ.
*Đối với vữa trát/bê tông chưa đủ tuổi.
Bê tông chưa đủ tuổi hoặc lớp vữa trát có thể sơn chồng lên bằng VIN-EPOCEM 02 sau một thời gian chờ ngắn.
3. Trộn:
– Lắc thành phần A và cho vào thành phần B. Lắc đều hỗn hợp A+B trong vòng ít nhất 30 giây.
– Đổ chất lỏng (A+B) vào thùng trộn rồi cho thành phần C (bột) vào, trộn bằng cần trộn điện (khoảng 300 đến 400 vòng/phút);
– Trộn ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
4. Thi công:
– Đổ hỗn hợp đã trộn lên lớp lót vẫn còn hơi dính, có thể đi lại được và thi công bằng bay có răng cưa hoặc bằng cào để tạo độ dày như hướng dẫn.
– Ngay sau khi thi công, dùng con lăn có gai nhọn để làm thoát khí và đạt độ dày bằng phẳng.
– Tuân thủ thời gian cho phép thi công của VIN-EPOCEM 02 (theo mục thông số kỹ thuật).
VỆ SINH
- Vật liệu chưa đông cứng có thể làm sạch khỏi dụng cụ và thiết bị bằng nước.
- Khi đã đông cứng VIN-EPOCEM 02 chỉ có thể loại bỏ bằng biện pháp cơ học.
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
- Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn và thông số kỹ thuật của vật liệu. Sử dụng vật liệu theo đúng tài liệu kỹ thuật.
- Những thắc mắc, ý kiến về kỹ thuật, biện pháp thi công, vui lòng liên hệ nhân viên bán hàng hoặc dịch vụ kỹ thuật của CCP.IBST.
- Tell: 0972 881 499 hoặc 097 944 301
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.